I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Bùi Quang Minh Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 22/09/1976 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Quảng Trị Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Năm, nơi công nhận học vị: Năm 2009, Trường Đại học Poitiers, Pháp
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó giám đốc
Đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc:
Điện thoại liên hệ: |
CQ: 024.3756.8422 |
NR: 024.3791.0212 |
|
Fax: 024.3756.8422 |
DĐ: 0933.333.657 |
E-mail: bui_quang_minh@yahoo.com |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Ngành học: Kỹ thuật công trình Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường ĐH Kỹ Thuật Tp.HCM
2. Sau đại học
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật Môi Trường
Nơi đào tạo: Viện Môi Trường và Tài Nguyên
Ngày cấp bằng:
- Bằng Tiến sĩ/Tiến sĩ khoa học chuyên ngành: Hóa Sinh
Nơi đào tạo: Trường Đại học Poitiers, Pháp
Ngày cấp bằng: 22/06/2009
- Tên đề tài luận án bậc cao nhất: Oxy hoá các hợp chất hữu cơ trong nước bằng ozon xúc tác
3. Ngoại ngữ:
1. Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Thành thạo
2. Tiếng Pháp Mức độ sử dụng: Thành thạo
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
5/2020 – nay |
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công Nghệ (CRETECH)_ VAST |
Phó giám đốc |
6/2012 – 5/2020 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường_VAST |
Giám đốc |
2011 – 2012 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường_VAST |
Phó giám đốc |
2010 – 2011 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường_VAST |
Nghiên cứu viên |
2000 – 2009 |
Viện Công nghệ Hóa Học |
Nghiên cứu viên |
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Phát triển phương pháp phân tích tổng hợp nhằm xác định đặc tính và lập hồ sơ hóa học rau quả thực phẩm |
2020 – 2021 |
Viện Hàn Lâm |
Thành viên chính |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải cho làng nghề sản xuất nước mắm truyền thống |
2018 –2019 |
Viện Hàn Lâm |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ khí sinh học tiên tiến phát điện và sử dụng bùn thải sau khi lên men yếm khí để sản xuất phân bón hữu cơ phát triển nông nghiệp sạch tại Đắk Lắk |
2018 |
Viện Hàn Lâm |
Thành viên chính |
4 |
Hợp phần 2: Phát triển phương pháp nhận dạng chất độc trong thực phẩm, thuộc dự án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCNVN “Nghiên cứu xác định chất độc trong bảo quản và chế biến thực phẩm” |
2016 –2018 |
Viện Hàn Lâm |
Thành viên chính |
5 |
Đầu tư phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam về an toàn thực phẩm và môi trường tại TP. Hồ Chí Minh |
2016 –2018 |
Viện Hàn Lâm |
Chủ nhiệm đề tài |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo…) đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
STT |
Tác giả chính |
Tên kết quả công bố/đăng ký |
Tên tạp chí, Nơi công bố |
Thời gian đăng |
1 |
Dinh Nhat Do, Dinh Phuc Nguyen, Viet Duc Phung, Xuan Tien Le, Tuan Minh Le, Van Manh Do, Bui Quang Minh, Xuan Cuong Luu |
Fractionating of Lemongrass (Cymbopogon citratus) essential oil by vacuum fractional distillation |
The MDPI Journal of Science |
2021 |
2 |
Linh Duy Nguyen, Minh Quang Bui, Philippe Sistat, André Deratani |
Current status of surface water in the Mekong Delta, Viet Nam: Threats for drinking water supply and treatment technologies", in Simone Marseau (Ed.) |
The Mekong: History, Geology and Environmental Issues. Nova Science Publishers, Inc., pp. 137. ISBN: 978-1-53618-152-4 |
2020 |
3 |
Bui Quang Minh Nguyen Nghia Long Pham Van Hien Nguyen Tuan Dung |
Rapid and efficient treatment of wastewater from fish sauce manufacturing factories by using the ectrochemical oxidation process |
Vietnam Journal of chemistry |
2019 |
4 |
Bùi Quang Minh, Nguyễn Nghĩa Long, Phạm Văn Hiển |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện hóa sử dụng cathode (hỗn hợp Cu/Zn) và anode (Ti/CeO2-Pt) cho xử lý nước thải tại các cơ sở sản xuất nước mắm truyền thống |
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học |
2019 |
5 |
Linh Duy Nguyen, Sana Gassara, Minh Quang Bui, Francois Zaviska, Philippe Sistat, Andre Deratani |
Desalination and removal of pesticides from surface water in Mekong Delta by coupling nanofiltration and electrodialysis |
Environmental Science and Pollution Research |
2018 |
6 |
Ho Nguyen Nhat Ha,Nguyen Thi MaiTho, Tran NgocThang, Tran Boi An, Van Viet, Nguyen Binh Kha, Cao Van Du, Bui Quang Minh, Nguyen Thi Phuong Dieu, Nguyen Thi Kim Phuong |
Chromate removal from aqueous solution using layered double hydroxides beads |
Tạp chí Hóa học |
2016 |
7 |
Ho Nguyen Nhat Ha, Tran Boi An, Van Viet, Nguyen Thi Mai Tho, Tran Ngoc Thang, Cao Van Du, Nguyen Binh Kha, Bui Quang Minh, Nguyen Thi Phuong Dieu, Nguyen Thi Kim Phuong |
Preparationoflayered double hydroxides(LDHs) for arsenate and chromate removal |
Tạp chí Hóa học |
2015 |
8 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Environmental risks of some non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh City, Vietnam |
3rd World Conference on Applied Sciences, Engineering and Technology (WCSET 2014) |
2014 |
9 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Environmental risk assessment of some non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh city |
Journal of Science and Technology |
2014 |
10 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Determination of non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh city |
Journal of Natural Sciences and Technology |
2014 |
11 |
Bùi Quang Cư, Bùi Quang Minh, Tăng Bá Quang, Nguyễn Duy Linh |
Loại bỏ Arsenate ion (AsO43-) trong nước bằng Hydrotalcite |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Việt Nam |
2008 |